Phương pháp tưới tiêu đóng một vai trò quan trọng trong bất kỳ sản xuất cây trồng nào. Để thực hiện được phương pháp này, ống tưới nước đã trở nên rất cần thiết đối với bà con nông dân
Lựa chọn đường ống tưới nước ra sao?
➤ Cỡ ống phù hợp
Trước khi lắp đặt một hệ thống tưới, dù là thủ công hay tự động, chắc hẳn nhiều bà con nông dân sẽ đặt câu hỏi nên mua loại ống kích thước nào? Độ dày của nó là bao nhiêu? Bạn còn có thể lắp đặt các ống mềm có thể cuộn lại, hoặc các ống PVC cứng được cố định dưới lòng đất ...
Lựa chọn đường ống tưới nước cần thiết cho nhà nông (1)
>>> Tìm thêm: ỐNG NHỰA BÌNH MINH GIÁ TỐT NHẤT TPHCM
☛ Vậy tại sao phải chọn kích thước ống?
Bạn có thể đơn giản hình dung tình huống sau: Kích thước đường ống lớn và nhỏ sẽ cho phép nước có kích thước tương ứng đi qua trong điều kiện tối ưu nhất. Có thể sử dụng bất kỳ đường ống kích thước nào, thế nhưng ví dụ để một lượng lớn nước đi qua đường ống 60 mm, lưu lượng nước chừng 30 mét khối mỗi giờ, sẽ gây ra tổn thất áp suất lớn. Điều này sẽ khiến bạn đầu tư vào một máy bơm lớn hơn ban đầu cho hệ thống để đảm bảo đủ lưu lượng và áp suất. Ngoài ra còn kéo theoc chi phí cao do tiêu thụ máy bơm, đặc biệt là chi phí dầu hoặc điện.
Lựa chọn đường ống tưới nước cần thiết cho nhà nông (2)
➤ Độ dày thành ống
Về việc lựa chọn độ dày thành ống bạn cần tránh việc chọn độ dày không phù hợp với áp lực làm việc của hệ thống tưới. Lỗi này thường gặp đối với các hệ thống tưới lớn với yêu cầu về lưu lượng tải và áp suất làm việc lớn (trên 5 bar). Việc chọn độ dày thành ống mỏng hơn áp suất yêu cầu dễ gây ra nguy cơ vỡ đường ống trong quá trình vận hành. Nếu chiều dày được chọn lớn hơn nhiều so với áp suất yêu cầu sẽ làm tăng chi phí đầu tư một cách không cần thiết.
Lưu lượng |
Đường kính danh nghĩa |
Độ dày thành ống |
Đường kính trong |
Vận tốc |
Tổn thất dọc đường |
||
(m3/h) |
(l/s) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(m/s) |
(bar) |
|
|
=/3,6 |
|
|
=-2* |
|
Darcy-Weisbach |
Hazen-Williams |
5 |
1,39 |
42 |
2,1 |
37,8 |
1,24 |
0,443 |
0,428 |
10 |
2,78 |
49 |
2,4 |
44,2 |
1,81 |
0,708 |
0,721 |
15 |
4,17 |
60 |
2,8 |
54,4 |
1,79 |
0,537 |
0,556 |
20 |
5,56 |
75 |
3,0 |
69,0 |
1,49 |
0,289 |
0,297 |
25 |
6,94 |
75 |
3,0 |
69,0 |
1,86 |
0,433 |
0,448 |
30 |
8,33 |
90 |
3,8 |
82,4 |
1,56 |
0,257 |
0,265 |
35 |
9,72 |
90 |
3,8 |
82,4 |
1,82 |
0,340 |
0,352 |
40 |
11,11 |
90 |
3,8 |
82,4 |
2,08 |
0,434 |
0,451 |
45 |
12,50 |
90 |
3,8 |
82,4 |
2,34 |
0,539 |
0,562 |
50 |
13,89 |
90 |
3,8 |
82,4 |
2,60 |
0,653 |
0,683 |
Bảng tham khảo về kích thước và độ dày ống tưới nước
----------
Hãy liên hệ với Trương Hiền để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá qua:
Công ty TNHH MTV Sơn Điện Nước Trương Hiền:
Địa chỉ: 3/8A Nguyễn Thị Sóc, ấp Bắc Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp.HCM
Số điện thoại: (028) 35901929 - (028) 38835181 - 0932 199 822